- Trang Chủ // Khám sức khỏe // BỆNH VIỆN ĐA KHOA HỒNG PHÁT (BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRÍ ĐỨC CŨ)
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HỒNG PHÁT (BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRÍ ĐỨC CŨ)
Gói tầm soát ung thư chuyên sâu II
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
X |
X |
2 |
Khám vú |
Phát hiện u vú, hạch vú |
|
X |
3 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
|
X |
4 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện bệnh lý về đường hô hấp trên tai, mũi, họng |
X |
X |
5 |
Nội soi dạ dày không gây mê |
Phát hiện bệnh lý niêm mạc dạ dày, phát hiện sớm polyp, khối u trong dạ dày, thực quản |
X |
X |
|
Nội soi dạ dày có gây mê (tiền nội soi + gây mê) |
|
X |
X |
6 |
Nội soi đại tràng không gây mê (tiền nội soi+thuốc soi dùng 1 lần) |
Phát hiện bệnh lý đại trực tràng, ung thư đại trực tràng |
X |
X |
|
Nội soi đại tràng có gây mê (tiền nội soi+gây mê+thuốc soi dùng 1 lần) |
|
X |
X |
7 |
Xét nghiệm công thức máu |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu. |
X |
X |
8 |
Xét nghiệm đông máu cơ bản |
Đánh giá chức năng đông máu, chảy máu |
X |
X |
9 |
Xét nghiệm nhóm máu hệ ABO, RH |
Xác định nhóm máu |
X |
X |
10 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Đánh giá tình trạng đường máu |
X |
X |
11 |
Xét nghiệm HbA1c |
X |
X |
|
12 |
Xét nghiệm chỉ số canxi (canxi ion hóa và canxi total) |
Đánh giá chỉ số canxi trong máu, nguy cơ loãng xương |
X |
X |
13 |
Xét nghiệm HIV (test nhanh) |
Phát hiện HIV (sàng lọc bệnh suy giảm miễn dịch) |
X |
X |
14 |
Xét nghiệm HBsAg (test nhanh) |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi B |
X |
X |
15 |
Xét nghiệm Anti HCV |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi C |
X |
X |
16 |
Xét nghiệm Acid Uric |
Phát hiện sớm bệnh gout |
X |
X |
17 |
Xét nghiệm SGOT, SGPT, GGT |
Đánh giá chức năng hoạt động, bệnh lý và các tổn thương của gan |
|
|
18 |
Xét nghiệm chức năng thận: Ure, Creatinine |
Phát hiện bệnh suy thận tiềm tàng, đánh giá chức năng hoạt động của thận |
X |
X |
19 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: LDL-cholesterol, HDL-cholesterol |
Đánh giá tình trạng mỡ máu, mỡ có hại, mỡ có lợi, nguy cơ bệnh mạch vành |
X |
X |
20 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: Triglycerid, Cholesterol |
X |
X |
|
21 |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện bệnh lý viêm đường tiết niệu, hội chứng thận hư, viêm thận-cầu thận... |
X |
X |
22 |
Xét nghiệm T3, T4, TSH (hoặc FT3, FT4, TSH) |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
X |
X |
23 |
Xét nghiệm CEA |
Phát hiện sớm ung thư đại trực tràng |
X |
X |
24 |
Xét nghiệm CA 72-4 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày |
X |
X |
25 |
Xét nghiệm CA 15-3 |
Phát hiện sớm ung thư vú |
|
X |
26 |
Xét nghiệm CA-125 |
Phát hiện sớm ung thư buồng trứng, nội mạc tử cung |
|
X |
27 |
Xét nghiệm PSA (PSA total) |
Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến |
X |
|
28 |
Xét nghiệm AFP |
Phát hiện sớm ung thư gan, tinh hoàn |
X |
|
29 |
Xét nghiệm CA 199 |
Phát hiện sớm ung thư tụy, đường mật |
X |
|
30 |
Xét nghiệm TG (Thyroglobulin) |
Phát hiện sớm ung thư tuyến giáp |
X |
X |
31 |
Xét nghiệm SCC |
Phát hiện sớm bệnh ung thư vùng đầu, mặt, cổ, thực quản, vòm họng |
X |
X |
32 |
Xét nghiệm Cyfra 21-1 |
Phát hiện sớm ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang |
X |
X |
33 |
Xét nghiệm NSE |
Phát hiện sớm ung thư phổi tế bào nhỏ |
X |
X |
34 |
Phiến đồ tế bào âm đạo Pap’smear |
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
|
X |
35 |
Soi cổ tử cung |
Phát hiện nấm, viêm nhiễm, tạp khuẩn âm đạo, polyp cổ tử cung, ung thư cổ tử cung |
|
X |
36 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tim phổi thẳng/nghiêng |
Phát hiện những bất thường ở tim, phổi |
X |
X |
|
Test HCG |
Chẩn đoán thai sớm (XN bắt buộc trước khi chụp Xquang) |
|
X |
37 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tuyến vú 2 bên (chụp mammography) |
Phát hiện sớm bệnh lý tuyến vú, khối u trong vú, sàng lọc ung thư vú |
|
X |
38 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên |
Chẩn đoán sớm khối u, bệnh lý khác của vú |
|
X |
39 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến (đối với nam), tử cung, buồng trứng (đối với nữ) |
X |
X |
40 |
Siêu âm vùng cổ |
Phát hiện sớm bệnh vùng cổ, tuyến giáp, khối u, hạch,... |
X |
X |
41 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh liên quan đến tim (loạn nhịp, thiếu máu cơ tim) |
X |
X |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận và tư vấn sức khỏe |
0 |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết) (nội soi gây mê) |
9,735,000 |
10,855,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
9,250,000 |
10,315,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
||
Tổng (giá niêm yết)-(nội soi không gây mê) |
8,835,000 |
9,955,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
8,395,000 |
9,460,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Tin tức
Đặt khám và tư vấn miễn phí
Copyright © 2018 Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH LUCKY DIAMOND.
Đang Online: 43 | Tổng lượt online: 16,536,328