- Trang Chủ // Khám sức khỏe // Cơ bản
Cơ bản
Bệnh viện Đa khoa An Việt là một trong những Bệnh viện tư nhân có chất lượng khám chữa bệnh thuộc top đầu Hà Nội hiện nay. Bệnh nhân khi đến với An Việt sẽ được sự hỗ trợ tận tình của đội ngũ các bác sỹ giàu kinh nghiệm đã từng công tác nhiều năm ở các Bệnh viện Trung Ương và Thủ đô Hà Nội thăm khám, điều trị trên cơ sở hệ thống trang thiết bị y tế hiện đại đạt tiêu chuẩn của Bộ y tế. Với phương châm coi bệnh nhân là trung tâm và nâng cao y đức là nâng cao chất lượng khám chữa bệnh, An Việt sẽ là bến đỗ cuối cùng trong lộ trình chữa bệnh của bạn và người thân. Địa chỉ: 1E Trường Chinh – Hà Nội
stt |
Danh mục khám và xét nghiệm |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
1 |
Khám nội tổng quát (ksk) |
Khám hệ Tim mạch- Huyết áp, đường hô hấp, tiêu hóa,Đánh giá kết quả xét nghiệm, tư vấn sức khỏe, Kê đơn thuốc phù hợp với tình trạng bệnh lí |
X |
X |
2 |
Khám sản - phụ khoa |
Phát hiện dấu hiệu viêm nhiễm, một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
3 |
Chụp X-Quang Tim - Phổi thẳng |
Phát hiện các tổn thương ở phổi: U, Lao, Viêm phổi phế quản...Hình thái tim và các mạch máu lớn |
X |
X |
4 |
Siêu âm tổng quát ổ bụng |
Phát hiện các bất thường của gan, tụy, thận, lách, bàng quang,.. |
X |
X |
5 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên |
Phát hiện u, bất thường ở tuyến vú |
|
X |
6 |
Xét nghiệm viêm gan siêu vi B test nhanh (HBsAg) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B. |
X |
X |
7 |
Xét nghiệm công thức máu 18 chỉ số bằng máy đếm tự động |
Kiểm tra các bệnh lý về máu, cơ quan tạo máu,.. |
X |
X |
8 |
Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số |
Phát hiện những bất thường trong nước tiểu để định hướng,chẩn đoán các bệnh lý của thận, gan, mật, chuyển hóa,.. nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục. |
X |
X |
9 |
Xét nghiệm mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride |
Chẩn đoán, đánh giá rối loạn lipid máu, đánh giá mức độ nguy cơ tim mạch |
X |
X |
10 |
Xét nghiệm men gan: SGOT, SGPT |
Phát hiện các tổn thương ở Gan do vi rút, nhiễm độc, rượu, thuốc,.. |
X |
X |
11 |
Xét nghiệm axid uric |
Tầm soát bệnh Gout |
X |
|
Tổng (giá niêm yết) |
980,000 |
1,270,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
STT |
Danh mục khám |
Đơn giá |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Khám nội tổng quát (ksk) |
X |
X |
2 |
Công thức máu |
X |
X |
3 |
Chức năng thận: Ure – Creatinine (máu) |
X |
X |
4 |
Chức năng gan: SGOT, SGPT |
X |
X |
5 |
Đường máu lúc đói (Glucose) |
X |
X |
6 |
Bộ mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride |
X |
X |
7 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số |
X |
X |
8 |
Tầm soát bệnh gout (Acid Uric) (máu) |
X |
|
9 |
Đánh giá độc tố gan mật : GGT |
X |
|
10 |
HBsAg test nhanh |
X |
X |
11 |
Khám sản - phụ khoa |
|
X |
12 |
Chụp X-Quang tim phổi thẳng |
X |
X |
13 |
Siêu âm tuyến giáp |
X |
X |
14 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
X |
X |
15 |
Siêu âm ngực (tuyến vú 2 bên) |
|
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,380,000 |
1,620,000 |
|
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
STT |
Danh mục khám |
Ý ngĩa |
Đơn giá |
I.Khám lâm sàng |
|||
1 |
Khám nhi tổng quát |
Khám kiểm tra và phát hiện các bệnh lý về sức khỏe |
X |
2 |
Khám nội soi Tai mũi họng (KSK) |
Phát hiện các bệnh lý về Tai – Mũi – Họng, Phát hiện ung thư về Tai – Mũi – Họng, |
X |
3 |
Khám chuyên khoa Răng- hàm- Mặt (KSK) |
Phát hiện những bất thường của RHM |
X |
II.chuẩn doán hình ảnh |
|
||
4 |
Siêu âm tổng quát ổ bụng |
Phát hiện khối u bất thường ở ổ bụng |
X |
5 |
Điện tim |
Phát hiện tổn thương về cơ tim và rối loạn nhịp tim |
X |
III.Cận lâm sàng |
|
||
6 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
X |
|
7 |
Nước tiểu 10 thông số |
X |
|
8 |
Định lượng Glucose |
Định giá nồng độ glucose máu đẻ phát hiện các rối loạn chuyển hóa glucose (một số bệnh: đái tháo đường theo dõi kết quả đái tháo đường) |
X |
9 |
Định lương Urê |
Kiểm tra chức năng thận tiết niệu |
X |
10 |
Định lượng Creatinin |
X |
|
11 |
Đo hoạt động AST (GOT) |
Kiểm tra chức năng gan Và các bệnh về gan(viêm gan cấp mãn, rối loạn chức năng gan |
X |
12 |
Đo hoạt động ALT (GPT) |
X |
|
13 |
Định lượng Albumin |
Đánh giá tình trạnh dinh dưỡng của bệnh nhân, thăm dò đánh giá các tình trạng bệnh lý mãn tĩnh, và đánh giá bệnh lý gan |
X |
14 |
Định lượng Globumin |
X |
|
15 |
Định lượng Protein toàn phần |
X |
|
16 |
Định lượng calci toàn phần |
Đánh giá chức năng tuyến cận giáp và sự chuyền hóa canxi, cũng như chuẩn đoán bệnh suy thận, gép thân vác các bệnh ác tính khác |
X |
17 |
Xét nghiệm Phân+soi kính |
Chuẩn đoán cá bệnh liên quan đến dường tiêu hóa |
X |
TỔNG (giá niêm yết) |
1,520,000 |
||
% ƯU ĐÃI ÁP DỤNG (*) |
*** |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Chính thức thành lập và đi vào hoạt động từ tháng 8 năm 2011, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc (thuộc tập đoàn Zinnia Corp) là một bệnh viện ngoài công lập được đánh giá cao về cả chất lượng khám chữa bệnh lẫn dịch vụ khách hàng. Bệnh viện có tổng diện tích sử dụng là khoảng 5.500m2 với hệ thống trang thiết bị y tế chuyên dụng tiên tiến thế hệ mới nhất cùng đội ngũ bác sĩ giỏi chuyên môn, giàu y đức. Với phương châm “Bệnh viện Thu Cúc – Chăm sóc sức khỏe trọn đời cho bạn”, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc chắc chắn sẽ nhanh chóng trở thành địa chỉ chăm sóc sức khỏe tin cậy của người dân Thủ đô Hà Nội và các tỉnh thành khu vực phía Bắc. Địa chỉ: 1. Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc - 286 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội 2. Phòng khám đa khoa Quốc tế Thu Cúc ( quản lý bởi Bệnh Viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc) - 216 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
|||
Khám lâm sàng tổng quát |
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Phát hiện một số bệnh lý nội khoa (tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thận – tiết niệu, ...) |
X |
X |
2 |
Khám chuyên khoa mắt |
Đánh giá thị lực, phát hiện một số bệnh lý mắt |
X |
X |
3 |
Khám chuyên khoa tai mũi họng |
Phát hiện một số bệnh lý tai mũi họng |
X |
X |
4 |
Khám chuyên khoa răng hàm mặt |
Phát hiện một số bệnh lý răng hàm mặt |
X |
X |
5 |
Khám chuyên khoa phụ sản (nữ) |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Cận lâm sàng |
||||
6 |
TPT TB máu ngoại v bằng máy đếm tự động (18TS) |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
7 |
Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
8 |
Định lượng Ure /Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
9 |
Định lượng Acid Uric (nam) |
Định lượng Acid Uric máu (đánh giá nguy cơ mắc bệnh gout) |
X |
|
10 |
Định lượng Cholesterol / Triglyceride |
Định lượng Lipid máu, (đánh giá tình trạng rối loạn Lipid – mỡ máu) |
X |
X |
11 |
ALT (GPT) |
Đánh giá chức năng gan, một số bệnh lý gan |
X |
X |
12 |
AST (GOT) |
X |
X |
|
13 |
HBsAg test nhanh |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
14 |
Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số |
Phát hiện một số bệnh lý về thận – tiết niệu |
X |
X |
Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng |
||||
15 |
Chụp X-quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
16 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng, ...) |
X |
X |
17 |
Điện tim thường (3 cần) |
Phát hiện một số bệnh lý tim (rối loạn nhịp, thiếu máu cục bộ cơ tim,...) |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,920,000 |
1,975,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) % Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
|||
Khám lâm sàng |
||||
1 |
Khám bác sỹ (khám nội tổng quát) |
Bác sỹ hỏi bệnh, khám tư vấn, kết luận về kết quả khám sức khỏe. Nếu phát hiện bất thường, bệnh lý thì chuyển khám chuyên khoa sâu. |
X |
X |
Xét nghiệm |
|
|
||
2 |
Tổng phân tích máu (18TS) |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
3 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 TS |
Phát hiện một số bệnh lý về thận, tiết niệu |
X |
X |
4 |
Chức năng gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá chức năng gan, bệnh lý gan |
X |
X |
5 |
Chức năng thận: Ure/Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
6 |
Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
7 |
HBsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
8 |
CEA test nhanh |
Tầm soát ung thư đại tràng, trực tràng |
X |
X |
9 |
Định lượng CA 19-9 |
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, mật, tụy |
X |
X |
10 |
AFP test nhanh |
Tầm soát ung thư gan |
X |
X |
11 |
PSA test nhanh |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
X |
|
12 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
|
X |
13 |
Định lượng CA 153 |
Tầm soát ung thư vú |
|
X |
14 |
Định lượng CA 72-4 |
Tầm soát ung thư dạ dày |
X |
X |
15 |
Pap s’mear |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
X |
Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng |
|
|
||
16 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
17 |
Siêu âm tuyến vú hai bên thường |
Phát hiện bất thường ở tuyến vú |
|
X |
18 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng..) |
X |
X |
19 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
2,455,000 |
3,405,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
|||
Khám lâm sàng |
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo huyết áp, cân nặng, chiều cao, ... |
X |
X |
2 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Cận lâm sàng |
|
|
||
3 |
Tổng phân tích tế bào máu 18TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
4 |
Định nhóm máu ABO |
Xác định nhóm máu hệ ABO |
X |
X |
5 |
Định nhóm máu Rh |
Xác định nhóm máu hệ Rh |
X |
X |
6 |
Định lượng Ure/Creatinin [máu] |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
7 |
Glucose [máu] |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp Glucose |
X |
X |
8 |
Chức năng gan : SGOT, SGPT [máu] |
Đánh giá một sô bệnh lý gan |
X |
X |
9 |
HbsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virust viêm gan B |
X |
X |
10 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 TS |
Phát hiện một số bệnh lý về thận, tiết niệu |
X |
X |
11 |
Anti HCV |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
X |
X |
12 |
Anti HIV |
Phát hiện nhiễm virus HIV |
X |
X |
13 |
Xét nghiệm tinh dịch đồ |
Đánh giá khả năng sinh sản của nam giới |
X |
|
14 |
Chlamydia (test nhanh) |
Phát hiện nhiễm Chlamydia |
|
X |
15 |
Ký sinh trùng, vi nấm soi tươi dịch âm đạo |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng |
|
|
||
16 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
17 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (thận, gan, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,770,000 |
2,010,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
Đơn giá |
|
nam |
Nữ |
|||
I |
Khám tổng quát lâm sàng |
|
|
|
1 |
Khám nội tổng quát |
Phát hiện một số bệnh lý nội khoa (tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thận-tiết niệu, ...) |
X |
X |
2 |
Khám tai – mũi – họng |
Phát hiện các bất thường ở tai, mũi, họng |
X |
X |
3 |
Khám răng – hàm – mặt |
Phát hiện các bệnh lý của răng, hàm, mặt |
X |
X |
4 |
Khám chuyên khoa mắt |
Đo thị lực, phát hiện các bệnh lý về mắt |
X |
X |
5 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa và khối u thực thể |
|
X |
II |
Xét nghiệm |
|
|
|
6 |
Công thức máu 18TS |
Phát hiện các bệnh lý về máu như thiếu máu |
X |
X |
7 |
Glucose |
Chẩn đoán đái tháo đường, các rối loạn chuyển hóa glucose |
X |
X |
8 |
Chức năng gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá chức năng gan |
X |
X |
9 |
Chức năng thận: Ure, Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
10 |
HbsAg test nhanh |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
11 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số |
Phát hiện một số bệnh lý về thận, tiết niệu |
X |
X |
12 |
Xét nghiệm mỡ máu: Cholesterol/Triglycerid |
Phát hiện rối loạn lipid máu, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim, ... |
X |
X |
13 |
HDL-Cholesterol LDL-Cholesterol |
Định lượng cholesterol phân tử cao Định lượng cholesterol phân tử thấp |
X |
X |
14 |
Acid Uric |
Tầm soát bệnh gout |
X |
X |
III |
Chẩn đoán hình hảnh |
|
|
|
15 |
X-Quang tim phổi thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
16 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
X |
X |
17 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
18 |
Siêu âm tuyến vú hai bên thường |
Phát hiện các bất thường ở vú |
|
X |
19 |
Điện tim thường (3 cần) |
Phát hiện một số bệnh lý tim (rối loạn nhịp, thiếu máu cục bộ cơ tim,...) |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
2,230,000 |
2,630,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Bệnh viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà đi vào hoạt động từ tháng 12 năm 2016. Được đầu tư xây dựng quy mô ngay từ khi mới bắt đầu nên bệnh viện có hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại. Các Giáo sư Bác sỹ là các chuyên gia đầu ngành trong và ngoài nước cùng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn tận tâm phục vụ, nhằm mang đến cho khách hàng những dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt nhất. Đến khám chữa bệnh ở đây, khách hàng sẽ được chăm sóc tận tình trong không gian được bài trí tinh tế, sang trọng và đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chu đáo luôn có ý thức trân trọng và tiết kiệm thời gian của khách hàng. Bệnh viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà tại 137 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Hà Nội
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
Nam |
Nữ |
|||
KHÁM LÂM SÀNG |
|
|
||
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám thể lực. Kiểm tra và phát hiện bệnh lý thần kinh, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết |
x |
x |
2 |
Khám phụ khoa |
|
|
x |
Xét nghiệm |
|
|
||
3 |
TPT TB máu ngoại vi |
Phát hiện bệnh lý về máu như thiếu máu |
x |
x |
4 |
Glucose |
Chẩn đoán đái thái đường, rối loạn chuyển hóa glucose |
x |
x |
5 |
Ure |
Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý về thận, tiết niệu |
x |
x |
6 |
Creatinin |
x |
x |
|
7 |
Acid Uric |
Tầm soát bệnh gout |
x |
|
8 |
Cholesterol |
Đánh giá tình trạng mỡ máu |
x |
x |
9 |
Triglycerid |
x |
x |
|
10 |
Chức năng gan: SGOT, SGPT |
Kiểm tra tình trạng chức năng gan, phát hiện các bệnh lý về gan |
x |
x |
11 |
HBsAg (test nhanh) |
Phát hiện nhiễm virus viêm gan B |
x |
x |
12 |
XN nước tiểu 10 thông số |
Phát hiện viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, bệnh lý về thận tiết niệu. |
x |
x |
Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
|
|
||
13 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện tổn thương về tim và một số bệnh lý phổi |
x |
x |
14 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
x |
x |
15 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
|
|
x |
16 |
Điện tim |
Phát hiện tổn thương về cơ tim và rối loạn nhịp tim |
x |
x |
Tổng giá niên yết |
1,200,000 |
1,500,000 |
||
Ưu đãi áp dụng (*) | xxx | xxx |
* Ưu đãi áp dụng đối với khách hành là thành viên
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
|||
Khám chuyên khoa |
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chỉ số cơ thể, tư vấn sức khỏe, tư vấn dùng thuốc dựa vào kết quả xét nghiệm |
x |
x |
2 |
Khám tai-mũi-họng |
Khám và phát hiện các bệnh lý ở tai, mũi họng |
x |
x |
3 |
Khám răng-hàm-mặt |
Khám và phát hiện các bệnh lý của răng, hàm, mặt |
x |
x |
4 |
Khám mắt |
Đo thị lực, phát hiện các bệnh lý về mắt |
x |
x |
5 |
Khám ngoại |
Khám và phát hiện các bệnh lý da, niêm mạc |
x |
x |
6 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện các dấu hiệu bệnh lý phụ khoa và khối u thực thể |
|
x |
7 |
Khám nam khoa |
Phát hiện các dấu hiệu hoặc bệnh lý của bệnh nam khoa |
x |
|
Xét nghiệm |
|
|
||
8 |
TPT TB máu ngoại vi |
Phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ... |
x |
x |
9 |
Glucose |
Xác định mức độ đường trong máu |
x |
x |
10 |
Men gan (GOT, GPT) |
Kiểm tra chức năng gan |
x |
x |
11 |
Chức năng thận: (Ure, Creatinin) |
Kiểm tra chức năng thận |
x |
x |
12 |
Acid Uric |
Tầm soát bệnh gout |
x |
x |
13 |
Mỡ máu ( Cholesterol, Triglycerid) |
Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim, ... |
x |
x |
14 |
HBsAg (test nhanh) |
Chẩn doán nhiễm virus viêm gan B |
x |
x |
15 |
XN nước tiểu 10 thông số |
Phát hiện viêm nhiễm hệ sinh dục, bệnh lý về thận tiết niệu |
x |
x |
Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
|
|
||
16 |
X-Quang tim phổi thẳng |
Phát hiện các bệnh lý về tim, phổi |
x |
x |
17 |
Điện tim |
Phát hiện các tổn thương về cơ tim và rối loạn nhịp tim |
x |
x |
18 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện các bệnh lý của các tạng trong ổ bụng (gan, thận, tụy, lách, tử cung, buồng trứng) |
x |
x |
19 |
Siêu âm tuyến vú |
Phát hiện các u, nhân, xơ tuyến vú |
|
x |
Tổng giá niêm yết |
2,030,000 |
2,180,000 |
||
Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Phòng khám đa khoa quốc tế VietSing, đơn vị trực thuộc công ty cổ phần Y học Rạng Đông được khai trương tháng 10/1998. Là cơ sở y tế tư nhân đầu tiên ở Hà Nội - Việt Nam được cấp chứng nhận về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2000. Là cơ sở y tế tư nhân đầu tiên được cấp chứng nhận Labo xuất sắc của Biorad- Mỹ Đến với phòng khám - bệnh viện đa khoa quốc tế Vietsing bạn luôn nhận được nụ cười, sự ân cần, nhiệt tâm và hướng dẫn tận tình của đội ngũ nhân viên, tập thể Y Bác sỹ. Cùng với trang thiết bị hiện đại, các Bác sỹ sẽ giúp bệnh nhân cùng gia đình hiểu rõ hơn về nguyên nhân, nguồn gốc bệnh, cách phòng trừ và phương pháp chữa trị. Địa chỉ: Pacific Place 83B Lý Thường Kiệt - Hoàn Kiếm - Hà Nội
STT |
DANH MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Khám nội khoa, lâm sàng, tư vấn và kết luận tình trạng sức khỏe |
X |
2 |
Điện tim đồ |
X |
3 |
X-quang lồng ngực thẳng (1 ảnh-1 phim) |
X |
4 |
Siêu âm 4D tổng quát ổ bụng và tiểu khung |
X |
5 |
Xét nghiệm chức năng thận : Ure - Creatinine |
X |
6 |
Xét nghiệm men gan : SGOT, SGPT |
X |
7 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
X |
8 |
Xét nghiệm mỡ máu : Cholesterol, Triglyceride |
X |
9 |
Xét nghiệm viêm gan B (HBsAg) |
X |
10 |
Xét nghiệm công thức máu 26 thông số |
X |
11 |
Xét nghiệm Axit uric |
X |
12 |
Xét nghiệm nước tiểu 11 thông số |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,340,000 |
|
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng dành cho Khách hàng là thành viên.
STT |
DANH MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
||
1 |
Khám nội khoa, lâm sàng, tư vấn và kết luận tình trạng sức khỏe. |
X |
X |
2 |
Khám chuyên khoa Mắt |
X |
X |
3 |
Khám chuyên khoa Tai-Mũi-Họng |
X |
X |
4 |
Khám chuyên khoa Răng |
X |
X |
5 |
Khám phụ khoa |
|
X |
6 |
Điện tim đồ |
X |
X |
7 |
X-quang lồng ngực thẳng (1 ảnh-1 phim) |
X |
X |
8 |
Siêu âm 4D tổng quát ổ bụng và tiểu khung |
X |
X |
9 |
Siêu âm vú 4D |
|
X |
10 |
Đo loãng xương 1 vị trí |
X |
X |
11 |
Xét nghiệm chức năng thận : Ure-Creatinine |
X |
X |
12 |
Xét nghiệm men gan : SGOT, SGPT |
X |
X |
13 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
X |
X |
14 |
Xét nghiệm mỡ máu : Cholessterol, Triglyceride |
X |
X |
15 |
Xét nghiệm viêm gan B (HBsAg) |
X |
X |
16 |
Xét nghiệm công thức máu 26 thông số |
X |
X |
17 |
Xét nghiệm axit uric |
X |
X |
18 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư gan AFP |
X |
|
19 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư đường tiêu hóa CEA |
X
|
X |
20 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư tiền liệt tuyến PSA |
X |
|
21 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư tuyến tụy 19-9 |
X |
X |
22 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư buồng trứng CA 125 |
|
X |
23 |
Xét nghiệm nước tiểu 11 thông số |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
2,840,000 |
2,940,000 |
|
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
(Bảng giá áp dụng từ ngày 01/01/2018)
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
TT |
NỘI DUNG |
Ý NGHĨA |
BẢNG GIÁ (VND) |
|
Cơ bản |
||||
I. Khám lâm sàng |
||||
1 |
Khám Nội khoa tổng quát |
Khám hệ tim mạch, huyết áp, đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh khớp mãn tính, thể lực... |
x |
|
2 |
Khám chuyên khoa Mắt |
Đo thị lực, phát hiện các bệnh lý về mắt |
x |
|
3 |
Khám chuyên khoa Tai- Mũi- Họng |
Phát hiện các bệnh lý về Tai - Mũi - Họng |
x |
|
4 |
Khám chuyên khoa Răng |
Phát hiện các bệnh lý về răng miệng |
x |
|
II. Xét nghiệm |
||||
5 |
Xét nghiệm công thức máu 26 thông số |
Kiểm tra các bệnh lý về máu, cơ quan tạo máu, phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn máu, suy tủy, ung thư máu…. |
x |
|
6 |
Xét nghiệm men gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá tổn thương chức năng gan do virut, do nhiễm độc rượu, thuốc… |
x |
|
7 |
Xét nghiệm chức năng Thận: Urea- Creatinine |
Đánh giá chức năng thận (nhiễm trùng, tắc nghẽn đường tiểu, suy thận, viêm cầu thận...) |
x |
|
8 |
Xét nghiệm mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride |
Chẩn đoán, đánh giá rối loạn lipid máu, đánh giá mức độ nguy cơ tim mạch |
x |
|
9 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Phát hiện tăng/hạ đường huyết. |
x |
|
10 |
Xét nghiệm HbA1c |
Xác định mức đường máu của vài tháng gần đây, đánh giá kết quả điều trị |
x |
|
11 |
Xét nghiệm viêm gan B ( HBsAg) |
Phát hiện sớm có nhiễm Virut viêm gan B hay không tránh nguy cơ mắc bệnh viêm gan, xơ gan, ung thư gan… |
x |
|
12 |
Xét nghiệm axit uric |
Tầm soát bệnh Gout |
x |
|
13 |
Xét nghiệm nước tiểu 11 thông số |
Phát hiện những bất thường trong nước tiểu để định hướng, chẩn đoán các bệnh lý của thận, gan, mật, chuyển hóa,… nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục. |
x |
|
III. Chẩn đoán Hình Ảnh |
||||
14 |
Chụp Xquang lồng ngực kép |
Phát hiện sớm u, lao và những bất thường, tổn thương về mặt hình ảnh phổi, phế quản, bóng tim, xương lồng ngực |
x |
|
15 |
Siêu âm 4D tổng quát ổ bụng và tiểu khung |
Phát hiện các bất thường của gan, thận, lách, bàng quang |
x |
|
IV. Kết luận và Tư vấn sức khoẻ |
||||
TỔNG (giá niêm yết) |
1,940,000 |
|||
% ƯU ĐÃI ÁP DỤNG (*) |
xxx |
(Bảng giá áp dụng từ ngày 01/01/2018)
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
GÓI KHÁM SỨC KHỎE CƠ BẢN TỔNG QUÁT DÀNH CHO NỮ |
||||
TT |
NỘI DUNG |
Ý NGHĨA |
BẢNG GIÁ (VND) |
|
Cơ bản |
||||
I. Khám lâm sàng |
||||
1 |
Khám Nội khoa tổng quát |
Khám hệ tim mạch, huyết áp, đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh khớp mãn tính, thể lực... |
X |
|
2 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện các bệnh lý về viêm nhiễm, bệnh lý phụ khoa (nếu có) |
X |
|
3 |
Khám ngực |
Phát hiện sớm các khối U, nang vú hạch… |
X |
|
4 |
Khám chuyên khoa Mắt |
Đo thị lực, phát hiện các bệnh lý về mắt |
X |
|
5 |
Khám chuyên khoa Tai- Mũi- Họng |
Phát hiện các bệnh lý về Tai - Mũi - Họng |
X |
|
6 |
Khám chuyên khoa Răng |
Phát hiện các bệnh lý về răng miệng |
X |
|
II. Xét nghiệm |
||||
7 |
Xét nghiệm công thức máu 26 thông số |
Kiểm tra các bệnh lý về máu, cơ quan tạo máu, phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn máu, suy tủy, ung thư máu…. |
X |
|
8 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Phát hiện tăng/hạ đường huyết. |
X |
|
9 |
Xét nghiệm Mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride |
Chẩn đoán, đánh giá rối loạn lipid máu, đánh giá mức độ nguy cơ tim mạch |
X |
|
10 |
Xét nghiệm Chức năng Gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá tổn thương chức năng gan do virut, do nhiễm độc rượu, thuốc… |
X |
|
11 |
Xét nghiệm Chức năng Thận: Urea- Creatinine |
Đánh giá chức năng thận (nhiễm trùng, tắc nghẽn đường tiểu, suy thận, viêm cầu thận...) |
X |
|
12 |
Xét nghiệm Nước tiểu 11 thông số |
Phát hiện những bất thường trong nước tiểu để định hướng, chẩn đoán các bệnh lý của thận, gan, mật, chuyển hóa,… nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục. |
X |
|
13 |
Xét nghiệm Dịch âm đạo |
Tìm nấm, vi khuẩn, xác định nguyên nhân gây bệnh |
X |
|
14 |
Xét nghiệm Tế bào phiến đồ cổ tử cung |
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
X |
|
III. Chẩn đoán hình ảnh |
||||
15 |
Siêu âm 4D tổng quát ổ bụng và tiểu khung |
Phát hiện các bất thường của gan, thận, lách, bàng quang, buồng trứng, tử cung |
X |
|
16 |
Siêu âm vú 4D |
Phát hiện U, nang bất thường ở vú |
X |
|
17 |
Chụp Xquang lồng ngực thẳng |
Phát hiện sớm u, lao và những bất thường, tổn thương về mặt hình ảnh phổi, phế quản, bóng tim, xương lồng ngực |
X |
|
18 |
Điện tim đồ (ECG) |
Phát hiện các bệnh lý về tim mạch, rối loạn nhịp tim, thiếu máu, nhồi máu cơ tim, suy tim… |
X |
|
IV. Kết luận và Tư vấn sức khoẻ |
||||
TỔNG (giá niêm yết) |
2,550,000 |
|||
% ƯU ĐÃI ÁP DỤNG (*) |
XXX |
(Bảng giá áp dụng từ ngày 01/01/2018)
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thanh Chân được xây dựng với quy mô lớn, hiện đại cùng với đội ngũ y – bác sỹ là các chuyên gia đầu ngành, trình độ chuyên môn cao, từng tu nghiệp ở nhiều nơi trên thế giới, tâm huyết với nghề, tận tụy, hết lòng vì lợi ích của bệnh nhân và có kinh nghiệm công tác tại nhiều viện lớn như Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Việt Đức, Bệnh viện TW Quân đội 108… Đến với Thanh Chân bạn sẽ được tiếp đón chu đáo, hướng dẫn cụ thể, chăm sóc tận tình và chuyên nghiệp. Địa chỉ : số 6 Nguyễn Thị Thập – KĐT Trung Hòa – Nhân Chính – Cầu Giấy – Hà Nội (đối diện Hoàng Trà)
STT |
Danh mục khám |
ý nghĩa |
Đơn giá |
|
Nam |
Nữ |
|||
1 |
Khám nội tổng quát |
Tư vấn sức khỏe tư vấn dùng thuốc kết luận về sức khỏe |
x |
X |
2 |
Khám chuyên khoa mắt |
Kiểm tra các vấn đề về mắt |
X |
X |
3 |
Khám chuyên khoa sản phụ khoa |
Khám các bệnh phụ khoa đối với phụ nữ có gia đình |
|
X |
4 |
Điện tim đồ |
Kiểm tra hoạt động của tim,phát hiện các bệnh tim mạch |
X |
X |
5 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D |
Gan, mật, lách, tụy,thận , niệu quản, bàng quan tiền liệt tuyến với nam và phụ khoa với nữ |
X |
X |
6 |
Chụp X.Quang lồng ngực thẳng |
Loại trừ tổn thương cấp tĩnh (lao phổi, viêm nhiễm...) và 1 số bệnh mãn tĩnh |
X |
X |
7 |
Xét nghiệm chức năng thận: Urea- Creatinine/Urea- Creatinine |
Bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp mãn, suy thận |
X |
X |
8 |
Xét nghiệm chức năng Gan tổng hợp: SGOT, SGPT, |
Phát hiện các bệnh về gan:viêm gan cấp mãn, tổn thương nhu mô gan (viêm gan siêu vi trùng,viêm gan do uống riệu...) |
X |
X |
9 |
Xét nghiệm đường máu (glucose) |
Chuẩn đoán bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trijbeenhj nhân bị đái tháo đường, hạ đường huyết. |
X |
X |
10 |
Xét nghiệm mỡ máu toàn phần: Cholesterol, triglyce |
Bệnh Tăng Lipid máu nguy cơ sơ vỡ động mạch tăng huyết áp nhồi máu cơ tim, thận hư nhiễm mỡ |
X |
X |
11 |
Xét nghiệm Công thức máu |
Các bệnh lý về máu và các cơ quan tao máu: thiếu máu suy tuyr ung thư máu, sốt do nhiễn trùng, sốt do virus (sốt suất huyết...) phân tích dược 5 thành phần bạch cầu |
X |
X |
12 |
Xét nghiệm viêm gan C (HCV) |
Chuẩn đoán và theo dõi viêm gan C |
X |
X |
13 |
Xét nghiệm viêm gan B (HBsAg) |
Xét nghiệm tìm virus viêm gan B |
X |
X |
14 |
Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số |
Các bệnh đái tháo đường, nhiễm xetonic, đái nhạt, bệnh gan, thận, bệnh viêm đường tiết niệu, đái máu.. phát hiện ngộ độc thai ngén |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1.375.000 |
1.575.000 |
||
% Ưu đãi áp dung (*) | *** | *** |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Phòng khám đa khoa Dr. Binh Tele_Clinic là chi nhánh Công ty TNHH Giải pháp E2E. Phương châm hoạt động mục tiêu xuyên suốt là chăm sóc sức khỏe bệnh nhân như chăm sóc sức khỏe người thân, vô tư và thân thiện như trong lời thề của Hippocrates. Phòng khám đa khoa Dr. Binh Tele_Clinic có đội ngũ thầy thuốc tay nghề cao giàu kinh nghiệm; hệ thống trang thiết bị khám chữa bệnh hiện đại được giám sát nghiêm ngặt về chất lượng; kiểm soát nhiễm khuẩn chặt chẽ tạo môi trường y tế thân thiện nhằm mục tiêu chi phí tối thiểu, hiệu quả tối đa trong tư vấn và điều trị cho người bệnh Địa chỉ: Số 11-13-15 Trần Xuân Soạn, P. Ngô Thì Nhậm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
STT |
DANH MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
||
1 |
Khám thể lực/huyết áp/cân nặng/chiều cao |
miễm phí |
miễn phí |
2 |
Đo chỉ số cơ thể (BMI) |
miễn phí |
miễn phí |
3 |
Khám nội tổng quát |
x |
x |
4 |
Điện tim (trạng thái tĩnh) |
x |
x |
5 |
Xquang kỹ thuật số lồng ngực thẳng |
x |
x |
6 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
x |
x |
7 |
Siêu âm tuyến vú |
|
x |
8 |
XN công thức máu |
x |
x |
9 |
Mỡ máu toàn phần : Cholesterol, Triglyceride, HDL-c, LDL-c |
x |
x |
10 |
Đường máu lúc đói Glucose |
x |
x |
11 |
XN Acid Uric ( bệnh gout) |
x |
x |
12 |
Phân tích nước tiểu |
x |
x |
13 |
XN chức năng gan (SGOT, SGPT, GGT) |
x |
x |
14 |
XN chức năng thận (Ure, Creatinine) |
x |
x |
15 |
Đường huyết trung bình 3 tháng (HbA1c) |
x |
x |
16 |
Viêm gan B (HBsAg test nhanh) |
x
|
x
|
17 |
XN dấu ấn ung thư gan AFP định lượng |
x |
|
18 |
XN dáu ấn ung thư tuyến tiền liệt PSA |
x
|
|
19 |
XN dấu ấn ung thư vú CA 15-3 |
|
x |
20 |
Báo cáo tổng hợp về tình trạng sức khỏe |
miễn phí |
miễn phí |
Tổng (giá niêm yết) |
2,445,000 |
2,415,000 |
|
%Ưu đãi áp dụng (*) | XXX | XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với Khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Đơn giá |
1 |
Chỉ số cơ thể (BMI), Chiều cao/cân nặng/huyết áp |
|
2 |
Khám nội tổng quát |
x |
3 |
Khám mắt |
x |
4 |
Khám Tai Mũi Họng |
x |
5 |
Khám Răng hàm mặt |
x |
6 |
Điện tim |
x |
7 |
Xquang tim phổi thẳng |
x |
8 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
x |
9 |
XN công thức máu 24TS |
x |
10 |
Tốc độ máu lắng (VSS) |
x |
11 |
Định nhóm máu ABO-Rh |
x |
12 |
XN mỡ máu: Cholesterol, Triglycerid |
x |
13 |
XN đường máu lúc đói (Glucose) |
x |
14 |
Chẩn đoán sớm bệnh Gout (Acid uric) |
x |
15 |
Phân tích nước tiểu 10 TS |
x |
16 |
XN chức năng gan: SGOT, SGPT, GGT |
x |
17 |
XN chức năng thận: Ure, Creatinin |
x |
18 |
HBsAg test nhanh |
x |
|
Tổng (giá niêm yết) |
2,270,000 |
|
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Đơn giá |
1 |
Đo chỉ số cơ thể (BMI), khám thể lực/huyết áp/cân nặng/chieegu cao |
|
2 |
Khám nội tổng quát |
x |
3 |
Khám mắt |
x |
4 |
Khám Tai – Mũi – Họng |
x |
5 |
Khám Răng |
x |
6 |
Phân tích nước tiểu |
x |
7 |
Soi phân |
x |
8 |
pH phân |
x |
9 |
Cặn dư phân |
x |
10 |
Điện tim |
x |
11 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
x |
12 |
Báo cáo tình trang sức khỏe |
|
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,390,000 |
|
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Hoạt động từ tháng 4 năm 2007, Bệnh Viện Đa Khoa Trí Đức là một trong những bệnh viện ngoài công lập hàng đầu trong quá trình chẩn đoán và điều trị với đội ngũ giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ đầu ngành chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm. Bệnh viện được nhiều khách hàng đánh giá cao từ chất lượng khám chữa bệnh lẫn dịch vụ chăm sóc bệnh nhân. Trong quá trình hoạt động, Bệnh Viện Đa Khoa Trí Đức gắn liền với những dịch vụ y tế chất lượng cao. Đến với bệnh viện, khách hàng được thăm khám và chữa bệnh trực tiếp bới đội ngũ giáo sư, bác sĩ đầu ngành giàu kinh nghiệm. Hầu hết bác sĩ tại đây đều là những người đã và đang cống hiến lâu đời tại các bệnh viện công hàng đầu như bệnh viện Bạch Mai, bệnh viện Việt Đức, bệnh viện K; bệnh viện Phụ sản Trung ương, viện TW Quân đội 108… cùng đội ngũ các y tá có kinh nghiệm, ân cần, tận tình và chu đáo. Địa chỉ: 219 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa |
X |
X |
2 |
Khám mắt |
Khám và chẩn đoán các bệnh về mắt như cận, loạn thị, viêm kết mạc, viêm bờ mi, nhược thị,... |
X |
X |
3 |
Khám răng hàm mặt |
Khám và chẩn đoán các bệnh lý về răng, hàm, mặt, sâu răng, viêm tủy răng, lợi,... |
X |
X |
4 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện bệnh lý về tai mũi họng như; xoang, viêm thanh quản, amidan,... |
X |
X |
5 |
Đo thể trọng và trọng lượng cơ thể BMI |
Đo chiều cao, cân nặng và chỉ số cơ thể BMI |
X |
X |
6 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Siêu âm gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang, tử cung, buồng trứng (nữ), tiền liệt tuyến (nam) và các khối u bất thường trong ổ bụng |
X |
X |
7 |
Chụp Xquang số hóa phổi thẳng |
Đánh giá các bất thường trong lồng ngực như; cung xương, phổi, màng phổi, bóng tim, cung động tĩnh mạch,... |
X |
X |
8 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh lý liên quan đến tim |
X |
X |
9 |
Siêu âm tuyến giáp |
Đánh giá và chẩn đoán xác định các bệnh của tuyến giáp như nang, nhân đặc, bướu giáp,... |
X |
X |
10 |
Xn công thức máu toàn phần |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu |
X |
X |
11 |
Đường máu (Glucose) |
Đánh giá hàm lượng đường trong máu, phát hiện sớm bệnh tiểu đường |
X |
X |
12 |
Xn mỡ máu (Cholesterol, Tryglicerid, HDL, LDL) |
Đánh giá hàm lượng mỡ trong máu |
X |
X |
13 |
Xn chức năng gan(SGOT, SGPT) |
Đánh giá tình trạng của men gan |
X |
X |
14 |
Xn chức năng thận (Ure/Creatinin) |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
15 |
Acid uric |
Đánh giá tình trạng axit uric giúp chẩn đoán bệnh gout |
X |
X |
16 |
Bilirubin (TP,TT,GT) |
Chẩn đoán các bệnh lý liên quan gan mật |
X |
X |
17 |
HBsAg test nhanh |
Kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B (nhiễm virus viêm gan B) |
X |
X |
18 |
Anti HCV test |
Chẩn đoán viêm gan C |
X |
X |
19 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện sớm các bệnh về đường tiết niệu gan thận, sỏi mật, sỏi thận... |
X |
X |
20 |
Tầm soát ung thư cổ tử cung (pap’smear) |
Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung |
|
X |
Tổng kết và kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
0 |
||
Tổng (giá niêm yết) |
2,410,000 |
2,610,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 2,290,000 | 2,480,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa |
x |
x |
2 |
Khám mắt |
Khám và chẩn đoán các bệnh về mắt như cận, loạn thị, viêm kết mạc, viêm bờ mi, nhược thị,... |
x |
x |
3 |
Khám răng hàm mặt |
Khám và chẩn đoán các bệnh lý về răng, hàm, mặt, sâu răng, viêm tủy răng, lợi,... |
x |
x |
4 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện bệnh lý về tai mũi họng như; xoang, viêm thanh quản, amidan,... |
x |
x |
5 |
Đo thể trọng và trọng lượng cơ thể BMI |
Đo chiều cao, cân nặng và chỉ số cơ thể BMI |
x |
x |
6 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Siêu âm gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang, tử cung, buồng trứng (nữ), tiền liệt tuyến (nam) và các khối u bất thường trong ổ bụng |
x |
x |
7 |
Chụp Xquang số hóa phổi thẳng |
Đánh giá các bất thường trong lồng ngực như; cung xương, phổi, màng phổi, bóng tim, cung động tĩnh mạch,... |
x |
x |
8 |
Xn công thức máu toàn phần |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu |
x |
x |
9 |
XN Nhóm máu (ABO+Rh) |
Xác định nhóm máu |
x |
x |
10 |
Đường máu (Glucose) |
Đánh giá hàm lượng đường trong máu, phát hiện sớm bệnh tiểu đường |
x |
x |
11 |
Định lượng kẽm |
Đánh giá định lượng kẽm trong máu |
x |
x |
12 |
Sắt huyết thanh |
Định lượng sắt trong máu |
x |
x |
13 |
Xn chức năng gan(SGOT, SGPT) |
Đánh giá tình trạng của men gan |
x |
x |
14 |
Xn chức năng thận (Ure/Creatinin) |
Đánh giá chức năng thận |
x
|
x |
15 |
Bilirubin (TP,TT,GT) |
Chẩn đoán các bệnh lý liên quan gan mật |
x |
x |
16 |
Albumin+Protein+Globulin+A/G |
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, phát hiện bệnh về gan, thận |
x |
x |
17 |
Anti HBs (định lượng) |
Kiểm tra kháng thể viêm gan B |
x |
x |
18 |
HBsAg test |
Kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B (nhiễm virus viêm gan B) |
x |
x |
19 |
Canxi toàn phần+Canxi ion |
Đánh giá định lượng vitamin D trong máu |
x |
x |
20 |
Vitamin D |
Đánh giá định lượng vitamin D trong máu |
x |
x |
21 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện sớm các bệnh về đường tiết niệu gan thận, sỏi mật, sỏi thận... |
x |
x |
Tổng kết và kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
0 |
||
Tổng (giá niêm yết) |
3,430,000 |
3,430,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 3,260,000 | 3,260,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Nam |
Nữ |
|
Khám lâm sàng |
|
|
||
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa |
X |
X |
2 |
Khám vú |
Thăm khám để phát hiện sớm u cục bất thường ở vú |
|
X |
3 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
|
X |
4 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện bệnh lý về đường hô hấp trên tai, mũi, họng |
x |
x |
Xét nghiệm cận lâm sàng |
|
|
||
5 |
Xét nghiệm công thức máu |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu |
x |
x |
6 |
Xét nghiệm chỉ số canxi (canxi ion hóa và canxi total) |
Đánh giá chỉ số canxi trong máu, nguy cơ loãng xương |
x |
x |
7 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện bệnh lý viêm đường tiết niệu, bệnh thận hư, viêm thận... |
x |
x |
8 |
Xét nghiệm CEA |
Phát hiện sớm ung thư đại trực tràng |
x |
x |
9 |
Xét nghiệm CA 72-4 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày |
x |
x |
10 |
Xét nghiệm CA 15-3 |
Phát hiện sớm ung thư vú |
|
x |
11 |
Xét nghiệm CA 125 |
Phát hiện sớm ung thư buồng trứng, nội mạc tử cung |
|
x |
12 |
Xét nghiệm PSA |
Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến |
x |
|
13 |
Xét nghiệm AFP |
Phát hiện sớm ung thư gan, tinh hoàn |
x |
|
14 |
Phiến đồ tế bào âm đạo Pap’smear |
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
|
x |
Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng |
|
|
||
15 |
Xquang kỹ thuật số tim phổi thẳng |
Phát hiện sớm những bất thường ở tim, phổi |
x |
x |
16 |
Test HCG |
Chẩn đoán thai sớm (XN bắt buộc trước khi chụp Xquang) |
|
x |
17 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên |
Chẩn đoán sớm khối u, bệnh lý khác của vú |
|
x |
18 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến, tử cung, phần phụ... |
x |
x |
19 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh lý liên quan đến tim |
x |
x |
20 |
Tổng kết hồ sơ, kết luận, tư vấn sức khỏe |
0 |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết) |
2,730,000 |
3,450,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 2,595,000 | 3,280,000 | ||
% ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám và phát hiện các bệnh lý nội khoa: tiêu hóa, nội tiết, thàn kinh, tim mạch... |
x |
x |
2 |
Khám mắt |
Khám và chẩn đoán các bệnh về mắt như cận loạn thị, viêm kết mạc, viêm bờ mi... |
x |
x |
3 |
Khám răng hàm mặt |
Khám và chẩn đoán các bệnh lý về răng, hàm, mặt : sâu răng, cao răng, viêm chu nha, viêm tủy răng.. |
x |
x |
4 |
Khám nam khoa |
Phát hiện một số bệnh lý nam khoa |
x |
|
5 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
x |
6 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện các bệnh lý về tai mũi họng như: xoang, viêm thanh quản, amidan... |
x |
x |
7 |
Xét nghiệm tinh dịch đồ |
Nhận định sơ bộ về khả năng sinh sản của nam giới |
x |
|
8 |
Đo thể trọng và trọng lượng cơ thể BMI |
Đo chiều cao, cân nặng và chỉ số cơ thể |
Miễn phí |
Miễn phí |
9 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Siêu âm gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang; tử cung, buồng trứng (nữ), tiền liệt tuyến (nam) |
x |
x |
10 |
Chụp Xquang số hóa phổi thẳng |
Đánh giá bất thường trong lồng ngực như: cung xương, phổi, màng phổi, bóng tim, cung động tĩnh mạch,... |
x |
x |
11 |
Xét nghiệm công thức máu toàn phần |
Đánh giá số lượng tế bào máu: bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, hemoglobin...và các yếu tố khác trong máu |
x |
x |
12 |
Xét nghiệm nhóm máu (ABO+Rh) |
Xác định nhóm máu |
x |
x |
13 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Đánh giá lượng đường trong máu, phát hiện sớm bệnh tiểu đường |
x |
x |
14 |
Xét nghiệm mỡ máu (Cholesterol. Triglycerid, LDL-cholesterol, HDL-cholesterol) |
Đánh giá hàm lượng mỡ trong máu |
x |
x |
15 |
Xét nghiệm Acid uric |
Chẩn đoán bệnh gout |
x |
x |
16 |
Xét nghiệm chức năng gan (SGOT, SGPT) |
Đánh giá tình trạng của men gan |
x |
x |
17 |
Xét nghiệm chức năng thận (Ure, Creatinine) |
Đánh giá chức năng thận |
x |
x |
18 |
Xét nghiệm Bilirubin (TP, TT, GT) |
Chẩn đoán các bệnh lý về gan, mật |
x |
x |
19 |
Xét nghiệm Albumin + Protein + Globulin + A/G |
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, phát hiện bệnh về gan, thận |
x |
x |
20 |
Xét nghiệm Gana GT |
Đánh giá mức độ tổn thương gan, mật |
x |
x |
21 |
Xét nghiệm HBsAg test (kháng nguyên viêm gan B) |
Chẩn đoán viêm gan siêu vi B |
x |
x |
22 |
Xét nghiệm Anti HCV test |
Chẩn đoán viêm gan siêu vi C |
x |
x |
23 |
Xét nghiệm HIV test |
Kiểm tra virus HIV |
x |
x |
24 |
XN giang mai định lượng (TPHA) |
Chẩn đoán bệnh giang mai |
x |
x |
25 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện sớm các bệnh về đường tiết niệu, gan, thận, sỏi mật, sỏi thận. |
x |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết) |
3,500,000 |
3,200,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
3,325,000 |
3,040,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội là bệnh viện quốc tế đầu tiên ở Hà Nội và miền Bắc Việt Nam. Đây là một bệnh viện quốc tế do tập đoàn tư nhân sở hữu. Bệnh viện tập hợp đội ngũ chuyên gia y tế đa chuyên khoa người Việt nam và nước ngoài, kết hợp công nghệ kỹ thuật khám và điều trị mới nhất, trình độ chuyên môn cao với chất lượng chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Hoạt động theo mô hình bệnh viện đa khoa, Bệnh viện cung cấp hầu hết dịch vụ khám và điều trị cho tất cả các vấn đề y tế thường gặp. Địa chỉ: Số 1 đường Phương Mai, quận Đống Đa, TP.Hà Nội.
Chương trình khám sức khỏe hợp tác giữa Bệnh viện và Công ty TNHH Lucky Diamond. Gói ưu đãi này chỉ áp dụng đối với Khách hàng của Công ty TNHH Lucky Diamond.
stt |
Danh sách khám |
Đơn giá ưu đãi |
Khám lâm sàng với Bác sỹ đa khoa |
|
|
1 |
Khám và tư vấn tổng quát |
X |
2
|
Kiểm tra huyết áp |
X |
3
|
Kiểm tra chỉ số cơ thể |
X |
4
|
Kiểm tra răng miệng |
X |
5
|
Kiểm tra tai mũi họng |
X |
6
|
Đo thị lực và sắc giác |
X |
7
|
Kiểm tra vú cho nữ |
X |
Cận lâm sàng |
|
|
8
|
Công thức máu toàn phần |
X |
9
|
Men gan |
X |
10
|
Chức năng thận creatinin |
X |
11
|
Đánh giá mỡ máu toàn phần |
X |
12
|
Đường máu lúc đói |
X |
13
|
Acid Uric |
X |
14
|
Phân tích nước tiểu |
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
15
|
Chụp tim phổi |
X |
16
|
Siêu âm ổ bụng |
X |
17
|
Giải thích kết quả và tư vấn với bác sỹ Đa khoa |
X |
Giá Bệnh viện | xxx | |
*
|
Giá trọn gói ưu đãi của Lucky Diamond (*) |
2,300,000 |
Dịch vụ thêm:
Tên dịch vụ/ Name of services |
Giá/Price (VND) |
|
1.250.000 |
|
1.500.000 |
- Khám chuyên khoa Tiêu hóa/ Consultation with Dr Gastro-enterologist - Khám bác sỹ gây mê/Consultation with Anesthetist - Nội soi dạ dày/ Gastroscopy - Lưu viện trong ngày/ Short stay - Chưa bao gồm tiền thuốc điều trị và các chi phí khác nếu có/ Not including medication for treatment or other services if needed. |
7.200.000 |
- Khám chuyên khoa Tiêu hóa/ Consultation with Dr Gastro-enterologist - Khám bác sỹ gây mê/Consultation with Anesthetist - Nội soi đại tràng / Colonoscopy - Lưu viện trong ngày/ Short stay - Chưa bao gồm tiền thuốc điều trị và các chi phí khác nếu có/ Not including medication for treatment or other services if needed. |
9.290.000 |
- Khám chuyên khoa Tiêu hóa/ Consultation with Dr Gastro-enterologist - Khám bác sỹ gây mê/Consultation with Anesthetist - Nội soi dạ dày và đại tràng / Gastro-Colonoscopy - Lưu viện trong ngày/ Short stay - Chưa bao gồm tiền thuốc điều trị và các chi phí khác nếu có/ Not including medication for treatment or other services if needed. |
11.000.000 |
Ghi chú/ Note:
|
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT
Chính thức thành lập từ năm 2011, sau gần 1 thập kỷ đi vào hoạt động, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc hiện đang là địa chỉ được đông đảo khách hàng tin chọn. Bệnh viện được đánh giá cao về cả chất lượng khám chữa bệnh và dịch vụ khách hàng với cơ sở vật chất hiện đại vượt trội, hệ thống trang thiết bị y tế tiên tiến, và đội ngũ bác sĩ giỏi chuyên môn, giàu y đức. Cho đến nay, Thu Cúc tự hào là thương hiệu có vị thế, uy tín lớn mạnh trong ngành y tế, được Sở Y tế Hà Nội công nhận là Top 3 bệnh viện tư nhân tốt nhất Hà Nội và Top 7 bệnh viện tốt nhất Hà Nội. Qua gần 1 thập kỉ phát triển, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc hiện đang có số lượng khách hàng đến khám đông nhất trong khối các bệnh viện tư nhân, con số này vẫn không ngừng tăng lên và hệ thống y tế Thu Cúc ngày càng mở rộng. Đó cũng chính là lý do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc cơ sở 2 ra đời, vừa giảm tải lượng khách hàng cho cơ sở chính, vừa đảm bảo chất lượng dịch vụ, mang đến trải nghiệm dễ chịu cho khách hàng trong quá trình thăm khám. Với diện tích cực lớn, lên đến hơn 7000 mét vuông, không gian tiện nghi hiện đại, đáp ứng năng lực khám tới 1000 lượt khách/ngày, đây sẽ là nơi gửi gắm sức khỏe tin cậy của mọi người dân, đặc biệt là các khu vực lân cận như quận Cầu Giấy, Hà Đông, Đống Đa, Thanh Xuân và khách hàng ở khu vực phía Tây Hà Nội . Nằm trong tổng thể hệ thống y tế của Thu Cúc, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc cơ sở 2 tại 216 Trần Duy Hưng khẳng định chất lượng khám chữa bệnh, nơi khách hàng có thể đặt trọn niềm tin, an tâm về sức khỏe. PHÒNG KHÁM ĐA KHOA QUỐC TẾ THU CÚC Quản lý bởi Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc 216 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
|||
Khám lâm sàng tổng quát |
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Phát hiện một số bệnh lý nội khoa (tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thận – tiết niệu, ...) |
X |
X |
2 |
Khám chuyên khoa mắt |
Đánh giá thị lực, phát hiện một số bệnh lý mắt |
X |
X |
3 |
Khám chuyên khoa tai mũi họng |
Phát hiện một số bệnh lý tai mũi họng |
X |
X |
4 |
Khám chuyên khoa răng hàm mặt |
Phát hiện một số bệnh lý răng hàm mặt |
X |
X |
5 |
Khám chuyên khoa phụ sản (nữ) |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Cận lâm sàng |
||||
6 |
TPT TB máu ngoại v bằng máy đếm tự động (18TS) |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
7 |
Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
8 |
Định lượng Ure /Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
9 |
Định lượng Acid Uric (nam) |
Định lượng Acid Uric máu (đánh giá nguy cơ mắc bệnh gout) |
X |
|
10 |
Định lượng Cholesterol / Triglyceride |
Định lượng Lipid máu, (đánh giá tình trạng rối loạn Lipid – mỡ máu) |
X |
X |
11 |
ALT (GPT) |
Đánh giá chức năng gan, một số bệnh lý gan |
X |
X |
12 |
AST (GOT) |
X |
X |
|
13 |
HBsAg test nhanh |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
14 |
Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số |
Phát hiện một số bệnh lý về thận – tiết niệu |
X |
X |
Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng |
||||
15 |
Chụp X-quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
16 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng, ...) |
X |
X |
17 |
Điện tim thường (3 cần) |
Phát hiện một số bệnh lý tim (rối loạn nhịp, thiếu máu cục bộ cơ tim,...) |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,920,000 |
1,975,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) % Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
|||
Khám lâm sàng |
||||
1 |
Khám bác sỹ (khám nội tổng quát) |
Bác sỹ hỏi bệnh, khám tư vấn, kết luận về kết quả khám sức khỏe. Nếu phát hiện bất thường, bệnh lý thì chuyển khám chuyên khoa sâu. |
X |
X |
Xét nghiệm |
|
|
||
2 |
Tổng phân tích máu (18TS) |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
3 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 TS |
Phát hiện một số bệnh lý về thận, tiết niệu |
X |
X |
4 |
Chức năng gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá chức năng gan, bệnh lý gan |
X |
X |
5 |
Chức năng thận: Ure/Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
6 |
Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
7 |
HBsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
8 |
CEA test nhanh |
Tầm soát ung thư đại tràng, trực tràng |
X |
X |
9 |
Định lượng CA 19-9 |
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, mật, tụy |
X |
X |
10 |
AFP test nhanh |
Tầm soát ung thư gan |
X |
X |
11 |
PSA test nhanh |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
X |
|
12 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
|
X |
13 |
Định lượng CA 153 |
Tầm soát ung thư vú |
|
X |
14 |
Định lượng CA 72-4 |
Tầm soát ung thư dạ dày |
X |
X |
15 |
Pap s’mear |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
X |
Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng |
|
|
||
16 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
17 |
Siêu âm tuyến vú hai bên thường |
Phát hiện bất thường ở tuyến vú |
|
X |
18 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng..) |
X |
X |
19 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
2,455,000 |
3,405,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
|||
Khám lâm sàng |
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo huyết áp, cân nặng, chiều cao, ... |
X |
X |
2 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Cận lâm sàng |
|
|
||
3 |
Tổng phân tích tế bào máu 18TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
4 |
Định nhóm máu ABO |
Xác định nhóm máu hệ ABO |
X |
X |
5 |
Định nhóm máu Rh |
Xác định nhóm máu hệ Rh |
X |
X |
6 |
Định lượng Ure/Creatinin [máu] |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
7 |
Glucose [máu] |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp Glucose |
X |
X |
8 |
Chức năng gan : SGOT, SGPT [máu] |
Đánh giá một sô bệnh lý gan |
X |
X |
9 |
HbsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virust viêm gan B |
X |
X |
10 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 TS |
Phát hiện một số bệnh lý về thận, tiết niệu |
X |
X |
11 |
Anti HCV |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
X |
X |
12 |
Anti HIV |
Phát hiện nhiễm virus HIV |
X |
X |
13 |
Xét nghiệm tinh dịch đồ |
Đánh giá khả năng sinh sản của nam giới |
X |
|
14 |
Chlamydia (test nhanh) |
Phát hiện nhiễm Chlamydia |
|
X |
15 |
Ký sinh trùng, vi nấm soi tươi dịch âm đạo |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng |
|
|
||
16 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
17 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (thận, gan, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,770,000 |
2,010,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
Đơn giá |
|
nam |
Nữ |
|||
I |
Khám tổng quát lâm sàng |
|
|
|
1 |
Khám nội tổng quát |
Phát hiện một số bệnh lý nội khoa (tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thận-tiết niệu, ...) |
X |
X |
2 |
Khám tai – mũi – họng |
Phát hiện các bất thường ở tai, mũi, họng |
X |
X |
3 |
Khám răng – hàm – mặt |
Phát hiện các bệnh lý của răng, hàm, mặt |
X |
X |
4 |
Khám chuyên khoa mắt |
Đo thị lực, phát hiện các bệnh lý về mắt |
X |
X |
5 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa và khối u thực thể |
|
X |
II |
Xét nghiệm |
|
|
|
6 |
Công thức máu 18TS |
Phát hiện các bệnh lý về máu như thiếu máu |
X |
X |
7 |
Glucose |
Chẩn đoán đái tháo đường, các rối loạn chuyển hóa glucose |
X |
X |
8 |
Chức năng gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá chức năng gan |
X |
X |
9 |
Chức năng thận: Ure, Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
10 |
HbsAg test nhanh |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
11 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số |
Phát hiện một số bệnh lý về thận, tiết niệu |
X |
X |
12 |
Xét nghiệm mỡ máu: Cholesterol/Triglycerid |
Phát hiện rối loạn lipid máu, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim, ... |
X |
X |
13 |
HDL-Cholesterol LDL-Cholesterol |
Định lượng cholesterol phân tử cao Định lượng cholesterol phân tử thấp |
X |
X |
14 |
Acid Uric |
Tầm soát bệnh gout |
X |
X |
III |
Chẩn đoán hình hảnh |
|
|
|
15 |
X-Quang tim phổi thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
16 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
X |
X |
17 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
18 |
Siêu âm tuyến vú hai bên thường |
Phát hiện các bất thường ở vú |
|
X |
19 |
Điện tim thường (3 cần) |
Phát hiện một số bệnh lý tim (rối loạn nhịp, thiếu máu cục bộ cơ tim,...) |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
2,230,000 |
2,630,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Sức khỏe là tài sản lớn nhất của con người. Được chăm sóc sức khỏe một cách tận tâm và tận tình là nhu cầu tất yếu của tất cả những người không may mắc bệnh. Thấu hiểu điều đó, Tập đoàn FLC đã đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tư nhân Hà Thành – một trong những bệnh viện hiện đại và có dịch vụ điều trị - chăm sóc tốt nhất. Đây là quyết định vừa mang tính nhân văn, vừa thể hiện trách nhiệm xã hội của một Tập đoàn kinh tế mạnh. Không chỉ góp phần giảm gánh nặng quá tải cho hệ thống chăm sóc sức khỏe quốc gia, Bệnh viện Hà Thành sẽ là địa điểm khám chữa bệnh chất lượng cao dành cho đông đảo người dân. Bệnh viện Hà Thành cung cấp những liệu trình và phương pháp điều trị hiện đại được thực hiện bởi đội ngũ Giáo sư, chuyên gia đầu ngành cùng các nhân viên điều dưỡng chuyên nghiệp. Đồng thời, Hà Thành còn hợp tác với nhiều chuyên gia đầu ngành làm việc tại các bệnh viện lớn như Bệnh viện K, Bạch Mai, Việt Đức, Saint Paul, Phụ sản TW, Viện 108, Viện 103... Bệnh viện Hà Thành được đầu tư bài bản hệ thống thiết bị y tế theo công nghệ hiện đại, đảm bảo sự chính xác, an toàn trong quá trình chẩn trị. Hệ thống phòng khám, phòng mổ và phòng nội trú hiện đại, đầy đủ tiện nghi hỗ trợ công tác điều trị và tạo cảm giác an tâm, thoải mái cho người bệnh. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho người bệnh dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu về chăm sóc sức khỏe, khám bệnh và điều trị nội – ngoại trú. Đến với Bệnh viện Hà Thành để sức khỏe của bạn được chăm sóc một cách toàn diện nhất! Bệnh viện Đa Khoa Hà Thành : 57 - 59 - 61 Vũ Thạnh (Hào Nam) - Ô Chợ Dừa - Q.Đống Đa
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ |
Đơn giá (Vnđ) |
||
Nam |
Nữ |
|||
1 |
Khám nội tổng quát |
|
X |
X |
2 |
Khám phụ sản |
|
|
X |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu |
|
X |
X |
4 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số |
|
X |
X |
5 |
Định lượng Glucose [máu] |
Chẩn đoán đái tháo đường |
X |
X |
6 |
Định lượng HbA1c [máu] |
Đánh giá tình trạng đường máu |
X |
X |
7 |
Định lượng Ure [máu] |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
8 |
Định lượng Creatinin [máu] |
X |
X |
|
9 |
Định lượng AST (GOT) [máu] |
Đánh giá chức năng gan |
X |
X |
10 |
Định lượng ALT (GPT) [máu] |
X |
X |
|
11 |
Định lượng Cholesterol toàn phần [máu] |
Đánh giá tình trạng mỡ máu |
X |
X |
12 |
Định lượng Triglycerid [máu] |
X |
X |
|
13 |
Định lượng Acid Uric |
Tầm soát bệnh Gout |
X |
X |
14 |
HBsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
15 |
Anti-HIV nhanh |
Phát hiện virus HIV |
X |
X |
16 |
Đo mật độ xương |
|
X |
X |
17 |
Xquang tim phổi thẳng |
|
X |
X |
18 |
Siêu âm ổ bụng thường |
|
X |
X |
19 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
|
X |
X |
20 |
Điện tim thường |
|
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,740,000 |
1,890,000 |
||
Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ |
Đơn giá (Vnđ) |
||
Nam |
Nữ |
|||
1 |
Khám nội tổng quát |
|
X |
X |
2 |
Khám phụ sản |
|
|
X |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu |
|
X |
X |
4 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số |
|
X |
X |
5 |
Định lượng Glucose [máu] |
Chẩn đoán đái tháo đường |
X |
X |
6 |
Định lượng HbA1c [máu] |
Đánh giá tình trạng đường máu |
X |
X |
7 |
Định lượng Ure [máu] |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
8 |
Định lượng Creatinin [máu] |
X |
X |
|
9 |
Định lượng AST (GOT) [máu] |
Đánh giá chức năng gan |
X |
X |
10 |
Định lượng ALT (GPT) [máu] |
X |
X |
|
11 |
Định lượng Cholesterol toàn phần [máu] |
Đánh giá tình trạng mỡ máu |
X |
X |
12 |
Định lượng Triglycerid [máu] |
X |
X |
|
13 |
Định lượng Acid Uric |
Tầm soát bệnh Gout |
X |
X |
14 |
HBsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
15 |
Anti-HIV nhanh |
Phát hiện virus HIV |
X |
X |
16 |
Định lượng AFP [máu] |
Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn |
X |
|
17 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
X |
18 |
Đo mật độ xương toàn thân |
|
X |
X |
19 |
Xquang tim phổi thẳng |
|
X |
X |
20 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D |
|
X |
X |
21 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
|
X |
X |
22 |
Điện tim thường |
X |
X |
|
Tổng (giá niêm yết) |
2,330,000 |
2,480,000 |
||
Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
No |
|
GIÁ NIÊM YẾT |
|
Nam |
Nữ |
||
|
KHÁM LÂM SÀNG |
|
|
1 |
Khám nội tổng quát/ Full physical assessment |
X |
X |
|
KHÁM SẢN PHỤ KHOA |
||
2 |
Khám sản - Phụ khoa/ Gynecology examination |
X |
|
3 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG & CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
||
4 |
Điện tim đồ/ Electrocardiogram |
X |
X |
5 |
Chụp X.Quang lồng ngực T/ Chest X.Ray |
X |
X |
|
XÉT NGHIỆM |
||
6 |
Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số/ Urine analysis with 10 parameters |
X |
X |
7 |
Xét nghiệm công thức máu 24 thông số/ Complete blood count with 24 parameters |
X |
X |
8 |
Xét nghiệm mỡ máu toàn phần: Cholesterol, Triglyceride/ Total cholesterol test: cholesterol, triglycerid, |
X |
X |
9 |
Xét nghiệm viêm gan B ( HBsAg)/ Hepatitis B screening(HBsAg) |
X |
X |
10 |
Xét nghiệm viêm gan C - Hepatitis C screening |
X |
X |
11 |
Xét nghiệm acid uric/ Acid Uric test |
X |
X |
12 |
Xét nghiệm Aslo định tính |
X |
X |
TỔNG |
930.000 |
1.050.000 |
GÓI KHÁM CƠ BẢN CHO NAM + NỮ
No |
|
GIÁ NIÊM YẾT |
|
Nam |
Nữ |
||
|
KHÁM LÂM SÀNG |
|
|
1 |
Khám nội tổng quát/ Full physical assessment |
X |
X |
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG & CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
||
2 |
Điện tim đồ/ Electrocardiogram |
X |
|
3 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D/ Genneral abdomen ultrasound 4D |
X |
X |
4 |
Siêu âm tuyến giáp 4D/ Thyroid Ultrsound 4D |
X |
X |
5 |
XÉT NGHIỆM |
||
6 |
Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số/ Urine analysis with 10 parameters |
X |
X |
7 |
Xét nghiệm công thức máu 24 thông số/ Complete blood count with 24 parameters |
X |
X |
8 |
Xét nghiệm đường Máu (Glucose)/ Blood fasting glucose |
X |
X |
9 |
Xét nghiệm chức năng Thận: Urea- Creatinine/ Urea - Creatinine (Kidney functions) |
X |
X |
10 |
Xét nghiệm HbA1c/ HbA1c test |
X |
X |
11 |
Xác định nhóm máu hệ ABO/ ABO blood grouping |
X |
X |
12 |
Xác định nhóm máu hệ Rh/ Rh blood grouping |
X |
X |
13 |
Xét nghiệm Canxi ion, Canxi toàn phần, Protein toàn phần |
X |
X |
14 |
Xét nghiệm viêm gan B ( HBsAg)/ Hepatitis B screening(HBsAg) |
X |
X |
15 |
Xét nghiệm acid uric/ Acid Uric test |
X |
X |
16 |
Xét nghiệm chức năng tuyến giáp T3 total, T4 Free, TSH |
X |
X |
TỔNG |
1.770.000 |
1.770.000 |
Tin tức
Đặt khám và tư vấn miễn phí
Copyright © 2018 Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH LUCKY DIAMOND.
Đang Online: 587 | Tổng lượt online: 16,481,632